Vios 2020 được Toyota Việt Nam ủy quyền cho Toyota Hải Dương cung cấp đến quý khác hàng.
Vios 2021 bản 1.5E CVT Nâng cấp được phân phối tại Việt Nam với 2 sự lựa chọn: 3 túi khí và 7 túi khí.
Từ ngày 01/01/2020. Toyota Việt Nam (TMV) chính thức giới thiệu đến người tiêu dùng mẫu xe Vios 2020 1.5E CVT Nâng cấp được trang bị thêm rất nhiều Option so với bản cũ. Xe Vios 2021 1.5E CVT Nâng cấp được ra mắt với 5 sự lựa chọn màu Ngoại Thất: Trắng (040), Đen (218), Nâu vàng (4R0), Bạc (1D6), Đỏ (3R3).
👉 – thêm Màn hình DVD Apple carplay
👉 – Thêm Camera lùi
👉 – thêm Ghế da theo xe
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá bán |
1.5E CVT (3 túi khí) | 520.000.000 VNĐ | Liên hệ |
1.5E CVT (7 túi khí) | 540.000.000 VNĐ | Liên hệ |
Giá trên đã bao gồm 10% thuế VAT.(nhưng chưa bao gồm thuế trước bạ, chi phí đăng ký, đăng kiểm xe)
Để nhận được giá tốt nhất, quý khách vui lòng liên hệ:
Hotline: 0979.08.8181 – Mr.Hoàng
Toyota Hải Dương – Số 1 Ngô Quyền, P.Cẩm Thượng, TP.Hải Dương
Toyota Hải Dương xin giới thiệu với quý khách hàng mẫu xe Vios 2021 1.5E CVT:
1: Ngoại thất:
- Ngoại thất Vios 2021 1.5E CVT ko thay đổi gì so với phiên bản trước đó. Ngoại trừ được trang bị sẵn Camera lùi theo xe.
1.1: Đầu xe
- Cụm đèn trước gồm đèn Pha Halogen dạng phản xạ đa hướng và Cốt Halogen dạng phản xạ đa hướng tách rời nhau. Tạo ấn tượng mạnh mẽ và vô cùng mềm mại cho chiếc Vios 2021 1.5E CVT.
1.2: Hông xe
- Hông xe Vios 2021 1.5E CVT với cụm gương chiếu hậu tích hợp xinhan. Tạo nên sự mượt mà nhưng vẫn không kém phần mạnh mẽ và cá tính.
1.3: Đuôi xe
- Đuôi xe cũng được thiết kế lại hoàn toàn với cụm đèn sau được vuốt sắc nét và chau chuốt hơn. Đèn sương mù sau dạng hẹp kết hợp với cản sau lớn. Giúp nhìn từ phía sau Vios 2021 1.5E CVT cho ấn tượng mạnh mẽ nhưng không kém phần tinh tế.
2: Nội thất
- Nội thất Vios 2021 1.5E CVT được trang bị thêm Ghế da màu Be, DVD kết nối CarPlay. Giúp cho hành khách thoải mái và thư giãn khi sử dụng xe.
- Nhìn từ ngoài vào nội thất Vios 2021 1.5E CVT vô cùng sang trọng. Với thiết kế ghế da cao cấp với tông màu Be cùng màu nội thất của xe.
- Vô lăng Vios 2021 1.5E CVT 3 chấu, giả da, mạ bạc, trợ lực điện EPS.
- Cửa gió điều hòa Vios 2021 1.5E CVT được mạ bạc với thiết kế các đường cong quyến rũ. Giúp cho chiếc xe nhìn sang trọng hơn.
- Bậc tì tay bên lái kết hợp các nút điều chỉnh và ốp đen sần và tay nắm cửa cùng màu nội thất. Tạo nên vẻ tinh tế cho nội thất chiếc xe Vios 2021 1.5E CVT.
- Cụm đồng hồ hiển thị trung tâm được chia làm 3 phần hiển thị đầy đủ thông tin. Giúp người lái vận hành xe an toàn và tiện lợi hơn.
- Hệ thống âm thanh DVD 4 loa kết nối bluetooth. AM/FM, USB, AUX, CarPlay. mang lại đầy trải nghiệm cho khách hàng về hệ thống giải trí trên xe. Kết hợp với điều hòa chỉnh tay giúp người lái dễ dàng thao tác hơn.
3: Chìa khóa
- Vios 2021 1.5E CVT sử dụng chìa khóa điện điều khiển từ xe. Các chức năng: Khóa, mở xe, mở cốp xe.
4: Động cơ, vận hành.
- Vios 2021 1.5E CVT được trang bị động cơ 4 xylanh thẳng hàng dung tích 1.5L, trục cam kép. Hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép Dual VVT-i. Giúp tăng công suất, tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu khí thải ra môi trường.
- Vios 2021 1.5E CVT được trang bị Hộp số tự động vô cấp. Giúp cho người lái dễ dàng lái xe hơn. Giúp lái xe an toàn hơn.
5: Hệ thống an toàn.
- Vios 2021 1.5E CVT có 2 lựa chọn được trang bị 7 túi khí hoặc 3 túi khí. Giúp hạn chế tối đa thương tật cho khách hàng khi xảy ra va chạm.
- Hệ thống cân bằng điện tử và ổn định thân xe VSC. Giúp chiếc xe vận hành an toàn hơn khi chuyển hướng ở tốc độ cao và đường trơn trượt.
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA giúp chiếc xe phanh tốt hơn khi phải phanh gấp.
- Khởi hành ngang dốc HAC giữ chiếc xe trong 3s. Giúp người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga mà xe không bị trôi khi dừng ngang dốc.
- Chống bó cứng phanh ABS. Giúp chiếc xe vừa có thể phanh vừa chuyển hướng mà bánh xe không bị bó cứng.
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC giúp chiếc xe khởi hành tốt hơn trên đường trơn trượt.
6:Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2021 1.5E CVT:
Ngoại Thất:
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen reflector | |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen reflector | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
| ||
Hệ thống rửa đèn |
| ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không có/Without | ||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
| ||
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động |
| ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
| ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có/Without | ||
Cụm đèn sau |
| ||
Đèn báo phanh trên cao |
| ||
Đèn sương mù | Trước | Không có/Without | |
Sau |
| ||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
| |
Chức năng gập điện | Có/With | ||
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | ||
Màu |
| ||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi |
| ||
Bộ nhớ vị trí |
| ||
Chức năng sấy gương |
| ||
Chức năng chống bám nước |
| ||
Chức năng chống chói tự động |
| ||
Gạt mưa | Trước |
| |
Sau |
| ||
Chức năng sấy kính sau |
| ||
Ăng ten |
| ||
Tay nắm cửa ngoài |
| ||
Bộ quây xe thể thao |
| ||
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước |
| |
Sau |
| ||
Lưới tản nhiệt | Trước |
| |
Chắn bùn |
| ||
Ống xả kép |
| ||
Thanh đỡ nóc xe |
|
Tay lái | Loại tay lái |
| |
Chất liệu |
| ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Không có/Without | ||
Điều chỉnh |
| ||
Lẫy chuyển số |
| ||
Bộ nhớ vị trí |
| ||
Gương chiếu hậu trong |
| ||
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất | ||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
| |
Đèn báo chế độ Eco | Có/With | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
| ||
Chức năng báo vị trí cần số |
| ||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
| ||
Cửa sổ trời |
|
KÍCH THƯỚC
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
| |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
| ||
Chiều dài cơ sở (mm) |
| ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
| ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
| ||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
| ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
| ||
Trọng lượng không tải (kg) |
| ||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
| ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
| ||
Động cơ | Loại động cơ |
| |
Số xy lanh |
| ||
Bố trí xy lanh |
| ||
Dung tích xy lanh (cc) |
| ||
Tỉ số nén |
| ||
Hệ thống nhiên liệu |
| ||
Loại nhiên liệu |
| ||
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) |
| ||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
| ||
Tiêu chuẩn khí thải |
| ||
Hệ thống ngắt/ mở động cơ tự động |
| ||
Chế độ lái |
| ||
Hệ thống truyền động |
| ||
Hộp số |
| ||
Hệ thống treo | Trước |
| |
Sau |
| ||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
| |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
| ||
Vành & lốp xe | Loại vành |
| |
Kích thước lốp |
| ||
Lốp dự phòng |
| ||
Phanh | Trước |
| |
Sau |
| ||
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp |
| |
Trong đô thị |
| ||
Ngoài đô thị |
|
HỆ THỐNG AN TOÀN
Hệ thống chống bó cứng phanh |
| ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
| ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
| ||
Hệ thống ổn định thân xe |
| ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
| ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
| ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo |
| ||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
| ||
Hệ thống thích nghi địa hình |
| ||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
| ||
Camera lùi | Có/With | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
| ||
Góc trước |
| ||
Góc sau |
|
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
| |
Túi khí bên hông phía trước |
| ||
Túi khí rèm |
| ||
Túi khí bên hông phía sau |
| ||
Túi khí đầu gối người lái |
| ||
Túi khí đầu gối hành khách |
| ||
Khung xe GOA |
| ||
Dây đai an toàn | Trước |
| |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
| ||
Cột lái tự đổ |
| ||
Bàn đạp phanh tự đổ |
|
Để nhận báo giá tốt nhất quý khách vui lòng liên hệ:
Hotline: 0979.08.8181 – Mr.Hoàng
Toyota Hải Dương – Số 1 Ngô Quyền, TP.Hải Dương