TOYOTA WIGO 2021- Bắt trọn nhịp vui. Nhập khẩu nguyên chiếc từ Inđonesia. Xứng đáng là chiếc xe hơi đầu tiên của bạn.
Toyota Wigo 2021 tại Toyota Hải Dương– Bắt trọn nhịp vui
Ấn tượng từ ánh nhìn đầu tiên là các đường khí động học cá tính sắc nét. Cản trước thấp tạo vẻ năng động, trẻ trung cho Wigo. Toyota Hải Dương xin giới thiệu đến khách hàng chi tiết sản phẩm Wigo 2021 nhập khẩu nguyên chiếc từ Inđonesia
Ngoại thất- Trẻ trung và Năng động
Đầu xe
Lưới tản nhiệt lớn với dạng hình thang mở rộng. Tạo nên phần đầu xe mang hình ảnh mạnh mẽ. Cụm đèn trước thiết kế góc cạnh, sắc nét kết hợp với cản trước ốp thể thao. Mang lại hình ảnh năng động cho chiếc xe tưởng như nhỏ bé này
Vị trí đặt đèn sương mù khá tinh tế cũng nâng tầm vạm vỡ hơn cho tổng thể dầu xe.
Cụm đèn trước đường nét thiết kế vuốt ngược. Tạo cảm giác mạnh mẽ nhưng không kém phần mềm mại
Thân xe
Thân xe cũng được thiết kế khá hài hòa. Mang đường nét năng động của giới trẻ với gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ hiện đại. Vành bánh xe đúc hợp kim thiết kế thể thao, năng động
Đuôi xe
Cụm đèn sau dạng Led thiết kế tinh tế. Tạo cảm giác rộng rãi kết hợp với đuôi gió dạng lớn càng làm cho tổng thể chiếc xe to lớn và cứng cáp hơn
Thiết kế đèn sương mù kết hợp với cản sau khá tinh tế và bắt mắt
Ngoại thất đa dạng về mầu sắc với 6 lựa chọn rất phù hợp cho khách hàng. Đặc biệt là các khách nữ trẻ, năng động.
Nội thất và vận hành
Cảm giác đầu tiên khi bước vào trong xe Wigo 2021 vượt trên sự mong đợi. “Nó rất rộng rãi và tiện dụng” so với các dòng xe cùng phân khúc như Huynhdai I10 hay Kia Morning
Tay lái thiết kế 3 chấu vừa vặn với vị trí đặt tay. Đồng thời tích hợp nút điều chỉnh âm thanh giúp tối đa hóa tiện ích sử dụng
Trang bị màn hình DVD cảm ứng 7 inch với độ phân giải cao. Với các tính năng AM, FM, kết nối USB, AUX và điện thoại rảnh tay Bluetooth. Kết hợp với Camera lùi theo xe.
Hệ thống điều hòa, âm thanh tiêu chuẩn mang lại tiên nghi cho người lái và khách hàng. Cảm giác dễ chịu trong suốt hành trình
Toyota Wigo 2021 được trang bị thêm chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm: Start/Stop
Khoang hàng lý gập ghế phẳng tạo không gian chứa đồ rộng rãi
Thông số kỹ thuật
Hệ thống treo thông minh giúp xe vận hành ổn định, êm ái
Động cơ trang bị khả năng tăng tốc tốt, bền bỉ và rất tiết kiệm nhiên liệu
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
| |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen reflector | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
| ||
Hệ thống rửa đèn |
| ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
| ||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
| ||
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động |
| ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
| ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
| ||
Cụm đèn sau |
| ||
Đèn báo phanh trên cao |
| ||
Đèn sương mù | Trước |
| |
Sau |
| ||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
| |
Chức năng gập điện |
| ||
Tích hợp đèn báo rẽ |
| ||
Màu |
| ||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi |
| ||
Bộ nhớ vị trí |
| ||
Chức năng sấy gương |
| ||
Chức năng chống bám nước |
| ||
Chức năng chống chói tự động |
| ||
Gạt mưa | Trước |
| |
Sau |
| ||
Chức năng sấy kính sau |
| ||
Ăng ten |
| ||
Tay nắm cửa ngoài |
| ||
Bộ quây xe thể thao |
| ||
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước |
| |
Sau |
| ||
Lưới tản nhiệt | Trước |
| |
Chắn bùn |
| ||
Ống xả kép |
| ||
Thanh đỡ nóc xe |
|
Tay lái | Loại tay lái |
| |
Chất liệu |
| ||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
| ||
Điều chỉnh |
| ||
Lẫy chuyển số |
| ||
Bộ nhớ vị trí |
| ||
Gương chiếu hậu trong |
| ||
Tay nắm cửa trong |
| ||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
| |
Đèn báo chế độ Eco | Có/With | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
| ||
Chức năng báo vị trí cần số |
| ||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
| ||
Cửa sổ trời |
|
KÍCH THƯỚC
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
| |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
| ||
Chiều dài cơ sở (mm) |
| ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
| ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
| ||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
| ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
| ||
Trọng lượng không tải (kg) |
| ||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
| ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
| ||
Động cơ | Loại động cơ |
| |
Số xy lanh |
| ||
Bố trí xy lanh |
| ||
Dung tích xy lanh (cc) |
| ||
Tỉ số nén |
| ||
Hệ thống nhiên liệu |
| ||
Loại nhiên liệu |
| ||
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) |
| ||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
| ||
Tiêu chuẩn khí thải |
| ||
Hệ thống ngắt/ mở động cơ tự động |
| ||
Chế độ lái |
| ||
Hệ thống truyền động |
| ||
Hộp số |
| ||
Hệ thống treo | Trước |
| |
Sau |
| ||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
| |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
| ||
Vành & lốp xe | Loại vành |
| |
Kích thước lốp |
| ||
Lốp dự phòng |
| ||
Phanh | Trước |
| |
Sau |
| ||
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp |
| |
Trong đô thị |
| ||
Ngoài đô thị |
|
HỆ THỐNG AN TOÀN
Hệ thống chống bó cứng phanh |
| ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
| ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
| ||
Hệ thống ổn định thân xe |
| ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
| ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
| ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo |
| ||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
| ||
Hệ thống thích nghi địa hình |
| ||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
| ||
Camera lùi |
| ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
| |
Góc trước |
| ||
Góc sau |
|
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
| |
Túi khí bên hông phía trước |
| ||
Túi khí rèm |
| ||
Túi khí bên hông phía sau |
| ||
Túi khí đầu gối người lái |
| ||
Túi khí đầu gối hành khách |
| ||
Khung xe GOA |
| ||
Dây đai an toàn | Trước |
| |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
| ||
Cột lái tự đổ |
| ||
Bàn đạp phanh tự đổ |
|
Để nhận báo giá tốt nhất quý khách vui lòng liên hệ:
Hotline: 0979.08.8181 – Mr.Hoàng
Toyota Hải Dương – Số 1 Ngô Quyền, TP.Hải Dương