Toyota Yaris 2022 – Thay đổi để bứt phá
GIÁ NIÊM YẾT: 684.000.000 VNĐ ( Giá bán Liên hệ)
• Số chỗ ngồi : 5 chỗ
• Kiểu dáng : Hatchback
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu Thái Lan
• Hộp số : Số tự động vô cấp
Toyota Yaris 2022 sản phẩm được sản xuất và nhập khẩu từ Thái Lan. Với 8 màu chủ đạo: Xám – 1G3, Đen – 218, Cam – 4R8, Đỏ – 3R3, Bạc – 1D4, Trắng -040, Vàng-6W2, Xanh-8W9.
Toyota Hải Dương xin giới thiệu với quý khách hàng mẫu xe Toyota Yaris 2022 1.5G CVT.
1. NGOẠI THẤT – CUỐN HÚT MỌI ÁNH NHÌN.
Ngoại thất Toyota Yaris 2022 thiết kế giàu cảm xúc. Phần đầu được thiết kế lưới tản nhiệt dạng hình thang liền mạch mở rộng về 2 bên. Kết hợp với đèn sương mù 2 bên tạo vẻ khỏe khoắn khi nhìn từ trực diện.
Đầu xe
Cụm đèn trước gồm đèn Pha Halogen dạng bóng chiếu và Cốt Halogen dạng phản xạ đa hướng tách rời nhau. Tạo ấn tượng mạnh mẽ và vô cùng mềm mại cho chiếc Toyota Yaris 1.5G CVT 2022.
Hông xe
Hông xe Toyota Yaris 1.5G CVT 2022 với các đường gân dập nổi vuốt dài từ cản trước đến tận cụm đèn sau. Tạo nên sự mượt mà nhưng vẫn không kém phần mạnh mẽ và cá tính. Tay nắm cửa mạ Chrome tạo vẻ sang trọng cho chiếc xe.
Đuôi xe
Đuôi xe cũng được thiết kế lại hoàn toàn với cụm đèn sau được vuốt sắc nét và chau chuốt hơn. Đèn sương mù sau dạng hẹp kết hợp với cản sau lớn. Giúp nhìn từ phía sau Toyota Yaris 1.5G CVT 2022 cho ấn tượng mạnh mẽ nhưng không kém phần tinh tế.
NỘI THẤT – SANG TRỌNG TIỆN NGHI
Nội thất Toyota Yaris 1.5G CVT 2022 thiết kế vô cùng rộng rãi và hiện đại. Giúp cho hành khách thoải mái và thư giãn khi sử dụng xe.
Nhìn từ ngoài vào nội thất Toyota Yaris 1.5G CVT 2022 vô cùng sang trọng. Với thiết kế ghế bọc da cao cấp cùng tông màu be chủ đạo của xe.
Vô lăng Toyota Yaris 1.5G CVT 2022 3 chấu,bọc da, mạ bạc, tích hợp nút điều chỉnh, trợ lực điện EPS.
Cụm đồng hồ hiển thị trung tâm được chia làm 3 phần hiển thị đầy đủ thông tin. Giúp người lái vận hành xe an toàn và tiện lợi hơn.
Hệ thống âm thanh DVD 6 loa. Kết nối bluetooth, AM/FM, USB, AUX mang lại đầy trải nghiệm cho khách hàng về hệ thống giải trí trên xe. Kết hợp với điều hòa tự động tạo nên sự sang trọng và vô cùng tiện nghi ở cụm trung tâm nội thất của xe.
CHÌA KHÓA – STAR/STOP
Toyota Yaris 1.5G CVT 2022 sử dụng chìa khóa thông minh khởi động nút bấm Start/Stop. Giúp khách hàng thuận tiện hơn khi ra vào xe và bật, tắt động cơ dễ dàng hơn.
ĐỘNG CƠ, VẬN HÀNH
Toyota Yaris 1.5G CVT 2022 được trang bị động cơ 4 xylanh thẳng hàng dung tích 1.5L, trục cam kép. Hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép Dual VVT-i. Giúp tăng công suất, tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu khí thải ra môi trường.
Toyota Yaris 1.5G CVT 2021 được trang bị Hộp số tự động vô cấp CVT. Giúp chiếc xe vận hành êm ái, tăng tốc mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu.
HỆ THỐNG AN TOÀN
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
Giúp xe khởi động và tăng tốc trên đường trơn trượt dễ dàng và an toàn hơn.
Khung xe GOA
Khung xe GOA được chế tạo đặc biệt với các vùng co rụm ở phía trước và phía sau nhằm hấp thụ xung lực khi va chạm. Khoang hành khách là khu vực được bảo vệ tốt nhất với thiết kế vững chắc hơn. Hạn chế tối đa sự biến dạng với các thanh gia cường.
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động ra tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp. Mang lại sự an tâm cho hành khách trên mọi chuyến đi.
Hệ thông phanh
Phanh trước và sau đều dạng đĩa giúp tăng thẩm mỹ và đảm bảo lực phanh tối ưu hơn. Giúp người lái yên tâm và tự tin khi điều khiển xe.
An toàn tiêu chuẩn 5 sao (ASEAN N-CAP)
Toyota Yaris 2022 1.5G CVT được trang bị 7 túi khí. Gồm hai túi khí phía trước, hai tui khí bên hông phía trước, 2 túi khí rèm và 1 tui khi đầu gối người lái .Đảm bảo an toàn cho hành khách và người lái trên mọi hành trình.
Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC
HAC sẽ tự động giữ phanh trong 3s khi người lái chuyển từ chân ga sang chân phanh để khởi hành ngang dốc.
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
EBD phân bổ lực phanh điện tử. Giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe chở tải nặng và vào cua.
Hệ thống chống bo cứng phanh ABS
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS giúp bánh xe không bị trượt khi phanh gấp. Cho phép người điều khiển đánh lái tránh chướng ngại vật và đảm bảo tính ổn định cho xe.
Hệ thông cân bằng điện tử VSC
VSC hệ thống cân bằng điện tử và ổn định thân xe. Giúp giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe. Đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp.
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
Giúp áp sát đầu và cổ của hành khách để hạn chế tối đa chấn thương đốt sống cổ khi có va chạm xảy ra. Ngoài ra, cấu trúc thân xe giúp hấp thụ tối đa và phân bổ lực va chạm làm giảm xung lực truyền tơi cabin xe.
Dây đai an toàn
Dây đai an toàn 3 điểm với bộ căng đai và khóa khẩn cấp được trang bị trên tất cả các vị trí. Đảm bảo an toàn cho tất cả hành khách trên xe.
Cảm biến sau
Hỗ trợ khi lùi xe, giúp khách hàng yên tâm không lo va chạm và chướng ngại vật đằng sau.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Ngoại Thất:
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED | |
Đèn chiếu xa | LED | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
||
Hệ thống rửa đèn |
|
||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
|
||
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động |
|
||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
||
Cụm đèn sau |
|
||
Đèn báo phanh trên cao |
|
||
Đèn sương mù | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
|
Chức năng gập điện |
|
||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
||
Màu |
|
||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi |
|
||
Bộ nhớ vị trí |
|
||
Chức năng sấy gương |
|
||
Chức năng chống bám nước |
|
||
Chức năng chống chói tự động |
|
||
Gạt mưa | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Chức năng sấy kính sau |
|
||
Ăng ten |
|
||
Tay nắm cửa ngoài |
|
||
Bộ quây xe thể thao |
|
||
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Lưới tản nhiệt | Trước |
|
|
Chắn bùn |
|
||
Ống xả kép |
|
||
Thanh đỡ nóc xe |
|
Tay lái | Loại tay lái |
|
|
Chất liệu |
|
||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
||
Điều chỉnh |
|
||
Lẫy chuyển số |
|
||
Bộ nhớ vị trí |
|
||
Gương chiếu hậu trong |
|
||
Tay nắm cửa trong |
|
||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
|
|
Đèn báo chế độ Eco | Có/With | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
||
Cửa sổ trời |
|
KÍCH THƯỚC
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
||
Động cơ | Loại động cơ |
|
|
Số xy lanh |
|
||
Bố trí xy lanh |
|
||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
||
Tỉ số nén |
|
||
Hệ thống nhiên liệu |
|
||
Loại nhiên liệu |
|
||
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) |
|
||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
||
Hệ thống ngắt/ mở động cơ tự động |
|
||
Chế độ lái |
|
||
Hệ thống truyền động |
|
||
Hộp số |
|
||
Hệ thống treo | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
|
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
|
Kích thước lốp |
|
||
Lốp dự phòng |
|
||
Phanh | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp |
|
|
Trong đô thị |
|
||
Ngoài đô thị |
|
HỆ THỐNG AN TOÀN
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
||
Hệ thống ổn định thân xe |
|
||
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
|
||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo |
|
||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
|
||
Hệ thống thích nghi địa hình |
|
||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
||
Camera lùi |
|
||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
|
Góc trước |
|
||
Góc sau |
|
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
|
Túi khí bên hông phía trước |
|
||
Túi khí rèm |
|
||
Túi khí bên hông phía sau |
|
||
Túi khí đầu gối người lái |
|
||
Túi khí đầu gối hành khách |
|
||
Khung xe GOA |
|
||
Dây đai an toàn | Trước |
|
|
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
||
Cột lái tự đổ |
|
||
Bàn đạp phanh tự đổ |
|
Để nhận báo giá tốt nhất quý khách vui lòng liên hệ:
Hotline: 0979.08.8181 – Mr.Hoàng
Toyota Hải Dương – Số 1 Ngô Quyền, TP.Hải Dương