Land Cruiser

4.286.000.000₫
Màu sắc:
Đánh giá chi tiết

Ngoại thất

Kích thước tổng thể

Toyota Land Cruiser có kích thước tổng thể với các chiều Dài x Rộng x Cao: 4.950 x 1.970 x 1.905 (mm), chiều dài trục cơ sở là 2.850 mm, khoảng sáng gầm xe 225 mm, trọng lượng tổng thể đạt 2.625 kg.

Ngoại thất Toyota Land Cruiser - Hình 1
Kích thước ấn tượng

Đầu xe thiết kế nổi bật

Có thể dễ dàng nhận ra các đặc điểm nổi bật như lưới tản nhiệt, bên ngoài có 3 nan lớn xếp nằm ngang, ở giữa là logo Toyota truyền thống. Tất cả đều được mạ Chrome kể cả viền bọc xung quanh. Liền cùng khoang với lưới tản nhiệt là đèn pha dạng LED được vuốt nhẹ từ má ra đầu xe.

Ngoại thất Toyota Land Cruiser - Hình 2
Đầu xe Toyota Land Cruiser thiết kế nổi bật

Gương chiếu hậu và cụm đèn sau

Gương chiếu hậu điều chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, gập điện, nhớ vị trí gương, sấy gương, chống chói tự động. Cụm đèn sau thiết kế vuông, kết nối với nẹp biển số mạ Chrome. Dù vậy, việc cột ăng-ten dạng vây cá đặt phía sau baga nóc làm cho chi tiết này kém nổi bật.

Nội thất

Cao cấp – Sang trọng

Nội thất cao cấp, sang trọng kết hợp hoàn hảo với các tính năng tiên tiến vượt bậc,Land Cruiser phiên bản mới mang đến cho chủ sở hữu những trải nghiệm đỉnh cao cùng với niềm tự hào không giới hạn.

Nội thất Toyota Land Cruiser - Hình 1
Nội thất Toyota Land Cruiser cao cấp – sang trọng

Ghế ngồi

Ghế ngồi được bọc da cao cấp. ghế người lái có thể điều chỉnh điện 10 hướng và tích hợp bộ nhớ 3 vị trí, ghế hành khách phía trước chỉnh điện 8 hướng đem đến sự tiện nghi và sang trọng.

Nội thất Toyota Land Cruiser - Hình 2
Ghế ngồi

Vô lăng

Vô-lăng 4 chấu bọc da, ốp gỗ tích hợp các nút bấm điều khiển giải trí, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình, nhớ 3 vị trí.

Nội thất Toyota Land Cruiser - Hình 3
Vô lăng

Bảng đồng hồ

Bảng đồng hồ Optitron sắc nét và màn hình hiển thị đa thông tin cho phép người lái nhìn rõ các thông tin cần thiết và kiểm soát tình trạng vận hành của xe.

Nội thất Toyota Land Cruiser - Hình 4
Bảng đồng hồ

Hệ thống điều hòa

Hệ thống điều được trang bị bộ lọc khí với chức năng lọc vi bụi tạo không khí trong lành và dễ chịu. Nhiệt độ có tể điều chỉnh ở 4 vùng độc lập tạo sự thoải mái tối đa.

Nội thất Toyota Land Cruiser - Hình 5
Hệ thống điều hòa

Hệ thống sưởi và thông gió

Hệ thống sưởi và thông gió làm thoáng mát phần lưng ghế khi trời nóng, sưởi ấm khi trời rét.

Nội thất Toyota Land Cruiser - Hình 6
Hệ thống sưởi và thông gió

Hệ thống âm thanh

Hệ thống âm thanh hiện đại với bộ CD 1 đĩa, 6 loa đem lại những giây phút thư giãn trên suốt hành trình. Cổng USB/AUX/Blluetooth cho phép kết nối dễ dàng với các thiết bị giải trí di động và đàm thoại rảnh tay.

Nội thất Toyota Land Cruiser - Hình 7
Hệ thống âm thanh

Vận hành

Động cơ

Động cơ 4,6 lít, V8 với công nghệ điều phối van biến thiên thông minh kép Dual VVT- i cùng hệ thống điều chỉnh chiều dài đường ống nạp ACIS giúp tăng sức mạnh, giảm khí xả và tiêu hao nhiên liệu.

Vận hành Toyota Land Cruiser - Hình 1
Động cơ

Hộp số

Hộp số tự động 6 cấp tiên tiến với chế độsang số tuần tự giúp chuyển số linh hoạt.Công nghệ ECT tích hợp với 2 chế độ tùy chọn: PWR thể thao mạnh mẽ và 2nd êm ái mượt mà.

Vận hành Toyota Land Cruiser - Hình 2
Hộp số

Chinh phục mọi địa hình

Khả năng chế ngự các dạng địa hình phức tạp với độ ổn định cao giúp hành khách trên xe hoàn toàn an tâm và thoải mái.

Vận hành Toyota Land Cruiser - Hình 3
Toyota Land Cruiser chinh phục mọi địa hình

Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình và hệ thống thích nghi địa hình

Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình và Hệ thống thích nghi địa hình với 5 lựa chọn chế độ vận hành mang đến cho chủ nhân sự tự tin khi chinh phục mọi địa hình.

Vận hành Toyota Land Cruiser - Hình 4
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình và Hệ thống thích nghi địa hình

Hệ thống kiểm soát hành trình

Hệ thống kiểm soát hành trình giúp người lái có thể cài đặt một vận tốc không đổi cho xe (dao động từ 40-200km/h), rất tiện lợi và hữu ích khi xe đi trên đường cao tốc hoặc đường ít xe.

Vận hành Toyota Land Cruiser - Hình 5
Hệ thống kiểm soát hành trình

An toàn

Cảm biến lùi

Cảm biến lùi 4 vị trí giúp cảnh báo sớm các chướng ngại vật. Hạn chế va chạm, bảo vệ an toàn cho người lái và xe.

An toàn Toyota Land Cruiser - Hình 1
Cảm biến lùi

Hệ thống kiểm soát ổn định VSC

Hệ thống kiểm soát ổn định VSC sẽ tự động kích hoạt hệ thống phanh và điều khiển công suất từ động cơ đến bánh xe, ngăn hiện tượng trượt xe khi vào cua thiếu lái hoặc lái quá đà, đảm bảo an toàn tối đa.

An toàn Toyota Land Cruiser - Hình 2
Hệ thống kiểm soát ổn định VSC

Hệ thống hỗ trợ chuyển hướng

Khi gặp khúc cua gắt, Hệ thống hỗ trợ chuyển hướng sẽ nhấp nhả má phanh bánh sau phía trong,làm giảm bán kính quay vòng, giúp người điều khiển an tâm và tự tin hơn chỉ với duy nhất một lần lái.

An toàn Toyota Land Cruiser - Hình 3
Hệ thống hỗ trợ chuyển hướng

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC

Khi khởi hành trên dốc cao, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC sẽ lập tức tự động phanh các bánh xe khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga, giúp xe không trôi dốc.

An toàn Toyota Land Cruiser - Hình 4
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cơ cấu phân bổ lực phanh điện tử EBD và Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA,hệ thống phanh Land Cruiser được hoàn thiện tối đa.

An toàn Toyota Land Cruiser - Hình 5
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống khóa cửa thông minh và khởi động nút bấm

An toàn Toyota Land Cruiser - Hình 6
Hệ thống khóa cửa thông minh và khởi động nút bấm

Túi khí

An toàn Toyota Land Cruiser - Hình 7
Túi khí

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser 300 (Máy xăng)

KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG

Kích thước (mm)
4,965 mm2,850 mm
1,980 mm1,945 mm
Khoảng sáng gầm xe (mm) 235
Bán kính vòng quay (mm) 5,900
Thể tích khoang hành lý (lít)
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 93
Trọng lượng không tải (kg) 2,520
Trọng lượng toàn tải (kg) 3,230
Lốp xe 265/55R20
Mâm xe Mâm đúc 20 inch
Số chỗ 7

ĐỘNG CƠ – VẬN HÀNH

Công nghệ động cơ V35A-FTS, V6, tăng áp kép
Loại động cơ V35A-FTS
Dung tích xi lanh (cc) 3,445
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 305(409) / 5200
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 650 / 2000 – 3600
Hộp số 10AT
Hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5, OBD
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) 12.55
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Trợ lực vô-lăng Thủy lực biến thiên theo tốc độ & Bộ chấp hành hệ thống lái
Hệ thống treo trước Độc lập tay đòn kép
Hệ thống treo sau Liên kết 4 điểm
Phanh trước Đĩa thông gió
Phanh sau Đĩa thông gió
Giữ phanh tự động

NGOẠI THẤT

Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn ban ngày LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Gạt mưa tự động Tự động
Gương chiếu hậu Cùng màu thân xe
Ống xả kép

NỘI THẤT

Chất liệu bọc ghế Da cao cấp
Ghế lái chỉnh điện Chỉnh điện 10 hướng
Nhớ vị trí ghế lái
Ghế phụ chỉnh điện Chỉnh điện 8 hướng
Tựa tay hàng ghế sau
Chất liệu bọc vô-lăng Da
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà Tự động 4 vùng độc lập
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Màn hình trung tâm 123
Cửa sổ trời
Hệ thống loa 14 JBL
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Chống chói tự động
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM

AN TOÀN

Số túi khí 10
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360 độ
Cảnh báo chệch làn (LDW)
Hỗ trợ giữ làn (LAS)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Chat hỗ trợ
Chat ngay