Tổng thể Toyota Land Cruiser Prado VX không có quá nhiều điểm thay đổi so với trước, xe vẫn sở hữu thiết kế khá đơn giản. Thậm chí nếu chỉ quan sát thoáng qua phần ngoại thất sẽ rất khó nhận biết đây là bản xe nâng cấp vì gần như không thay đổi.
Ở phần đầu xe sở hữu phong cách đặc trưng với trang bị lưới tản nhiệt dạng thanh dọc to bản. Thiết kế cụm đèn chiếu sáng loại bóng LED Projector với tính năng tự động.
Phần hông xe Land Cruiser thế mới nổi bật với lazang nâng cấp nổi bật 19inch 6 chấu kép tạo hình chữ V phay bóng và đó cũng là thay đổi dễ nhận biết nhất trên ngoại hình xe. Gương chiếu hậu bên ngoài cùng màu thân xe, bản nâng cấp lần này bổ sung thêm đèn chào mưng và tự động điều chỉnh khi lùi.
Tiến xuống phần đuôi xe không có gì khác biệt so với bản tiền nhiệm, nổi bật nhất là cụm đèn hậu LED gồm 2 chữ “C” xếp tầng mỗi bên độc đáo. Ngay trung tâm nổi bật với thanh nẹp crom to bản có khắc dòng chữ “LAND CRUISER PRADO” cũng gúp tăng yếu tố nhận diện thương hiệu xe.
Nội thất xe Toyota Land Cruiser Prado VX không quá hiện đại, sang trọng như các mẫu SUV hạng sang cùng tầm giá. Nhưng bù lại không gian bên trong xe rất rộng rãi, tạo cảm giác thoải mái cho hành khách.
Ở khoang lái xe, bạn không cần dùng chìa khoá cơ để đề nổ động cơ như trước. Bởi mẫu xe này đã được bổ sung chìa khoá thông minh và tính năng khởi động bằng nút bấm hiện đại. Trang bị này không quá mới mẻ và đắt giá nhưng đã phần nào tăng cường trải nghiệm người dùng.
Xe Land Cruiser thế hệ mới được trang bị vô lăng đa chức năng 4 chấu bọc da, điều chỉnh 4 hướng. Đặc biệt phía sau xe còn có 2 lẫy chuyển số mang đến cảm giác lái thú vị hơn.
Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da, hàng ghế trước tích hợp tính năng sưởi ấm, thông gió hiện đại. Ghế lái của xe có khả năng chỉnh điện 8 hướng còn ghế phụ có thể chỉnh điện 8 hướng.
Khoang hành khách thiết kế thoáng đãng rộng rãi nhờ lợi thế trục cơ sở dài 2790. Hàng ghế thứ 2 được trang bị đầy đủ 3 tựa đầu, bệ tỳ tay cỡ lớn và cửa gió điều hoà riêng giúp giảm bớt mệt mỏi khi đi xa.
Khoang hành lý của xe Land Cruiser cho phép khách hàng chủ động mở rộng bằng cách gập hàng ghế 3 và 2 theo tỷ lệ lần lượt là 50:50 và 40:20:40.
Land Cruiser Prado có khả năng làm mát nhanh và sâu nhờ tiếp tục sử dụng dàn điều hoà tự động tự động 3 vùng độc lập kết hợp cùng các cửa gió hàng ghế sau.
Các trang bị tiện nghi trên Land Cruiser Prado cũng được tăng cường với dàn âm thanh mới gồm 14 loa JBL thay thế dàn âm thanh 9 loa thường. Xe còn có các tính năng quen thuộc như:
Toyota Land Cruiser Prado VX sử dụng động cơ Xăng 2.7L, 2TR-FE, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC. Cỗ máy trên có khả năng sản sinh công suất tối đa 164 mã lực tại 5200 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 246 Nm tại 3900 vòng/phút. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Động cơ của xe Land Cruiser Prado đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5. Đồng thời được tích hợp hệ thống cảm biến OBD để kiểm soát mức khí thải.
Xe ô tô Land Cruiser Prado có khả năng lội nước tốt bậc nhất phân khúc với lợi thế khoảng sáng gầm cao 215 mm, khả năng lội nước lên tới 700 mm. Xe còn có khả năng off-road tốt nhờ có nhiều tính năng hỗ trợ, trong đó có hệ thống gài cầu điện và khóa vi sai trung tâm.
Khi di chuyển trên đường on-road, Land Cruiser Prado vận hành êm ái nhờ sử dụng dàn treo trước/sau dạng độc lập, tay đòn kép/Phụ thuộc, liên kết đa điểm.
Về mức tiêu hao nhiên liệu, Toyota công bố Land Cruiser Prado có mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 15,34L/100km, 9,85L/100km, 11,85L/100km.
Hệ thống an toàn trên xe oto Toyota Land Cruiser Prado VX gồm:
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG
Kích thước (mm) |
4,840 mm2,790 mm
1,885 mm1,890 mm
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 215 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5,800 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 87 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2,145 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2,850 |
Lốp xe | 265/55R19 |
Mâm xe | Mâm đúc |
Số chỗ | 7 |
ĐỘNG CƠ – VẬN HÀNH
Công nghệ động cơ | 2TR-FE, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-i |
Loại động cơ | 2TR-FE |
Dung tích xi lanh (cc) | 2,694 |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | (120)164 / 5200 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 246/3900 |
Hộp số | 6AT |
Hệ thống dẫn động | 4 bánh toàn thời gian |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) | 11.85 |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | |
Trợ lực vô-lăng | Thủy lực |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, liên kết đa điểm |
Phanh trước | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Đĩa thông gió |
Giữ phanh tự động |
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu xa | LED phản xạ đa hướng |
Đèn chiếu gần | LED dạng bóng chiếu |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Chế độ tự ngắt |
Đèn pha tự động xa/gần | |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | N/A |
Gạt mưa tự động | Cảm biến tự động |
Gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Ống xả kép |
NỘI THẤT
Chất liệu bọc ghế | Da |
Ghế lái chỉnh điện | Chỉnh điện 10 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | |
Ghế phụ chỉnh điện | Chỉnh điện 4 hướng |
Tựa tay hàng ghế sau | Khay đựng ly |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da |
Chìa khoá thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | Có |
Điều hoà | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Cửa kính một chạm | Có |
Màn hình trung tâm | Có |
Cửa sổ trời | |
Hệ thống loa | 14 loa JBL |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Hai chế độ ngày đêm |
Kết nối Apple CarPlay | Có |
Kết nối Android Auto | Có |
Kết nối AUX | |
Kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Radio AM/FM | Có |
AN TOÀN
Số túi khí | 6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC) | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA) | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Camera lùi | Có |
Camera 360 độ | Có |
Cảnh báo chệch làn (LDW) | Có |
Hỗ trợ giữ làn (LAS) | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) |