🚗 SIÊU SỰ KIỆN KHÔNG THỂ BỎ LỠ – CHỈ CÓ TRONG THÁNG NÀY! 🔥
Bạn đang chờ đợi cơ hội sở hữu một chiếc xe ô tô mơ ước với giá tốt nhất?
THỜI KHẮC VÀNG ĐÃ ĐẾN! ⏰
🎁 ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CHO DÒNG XE TOYOTA RAIZE 2025:
✅ Giảm tiền mặt
✅ Tặng ngay bảo hiểm vật chất xe 1 năm
✅ Gói phụ kiện chính hãng siêu hấp dẫn
✅ Hỗ trợ trả góp với lãi suất ưu đãi thấp nhất thị trường
✅ Quà tặng bí mật giá trị cao dành cho khách hàng đặt cọc sớm
💥 SỐ LƯỢNG QUÀ TẶNG CÓ HẠN – CHỈ ÁP DỤNG CHO NHỮNG KHÁCH HÀNG NHANH NHẤT!
📞 Liên hệ ngay để giữ suất ưu đãi và nhận tư vấn chi tiết:
👉 0981.547.999 – E Bình, Phòng bán hàng Toyota Hải Dương
Phong cách ngoại thất nổi bật với thiết kế thời trang vô cùng độc đáo giúp Toyota Raize 2025 ghi điểm tuyệt đối với khách hàng trẻ. Không những thế, Toyota Raize vẫn toát lên vẻ mạnh mẽ, khỏe khoắn đặc trưng của dòng Crossover với khoảng sáng gầm cao, ốp cản trước và cụm đèn pha và hệ thống đèn Lead
Thiết kế đậm chất cá tính
Điểm cộng của Toyota Raize nằm ở khoang lái với sự khác biệt hoàn hảo. Khoang lái của Toyota Raize 2025 mang đến sự khác biệt hoàn toàn với phong cách thiết kế theo xu hướng đầy tươi mới. Điểm nhấn ở nội thất xe Toyota Raize 2025 đến từ màn hình đặt nổi trên táp-lô trung tâm với kích thước lớn, cụm điều hòa gọn gàng, cần số kiểu mới.
Khoang lái rộng rãi thể thao
Sức mạnh của Toyota Raize 2025 đến từ khối động cơ xăng tăng áp 1.0L, 3 xy-lanh, công suất đạt mức 98 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 140 Nm tại dãy vòng tua 2.400-4.000 vòng/phút.
Hệ thống truyền động kép D-CVT
Không gian với sức chứa lớn được đảm bảo trong một chiếc SUV nhỏ gọn với dung tích khoang hành lý lên đến 369L, đảm bảo hành lý cho những chuyến di chuyển xa nhà.
Khoang hành lý có sức chứa lên đến 369L
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4030 x 1710 x 1605 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2525 |
Trục cơ sở (mm) | Trước: 1475/Sau:1470 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 |
Trọng lượng thân xe (kg) | 1035 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 36 |
Kết hợp | 6.61 |
Dung tích động cơ (cc) | 998 |
Loại động cơ | Tăng áp |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 98/6000 |