🚗 SIÊU SỰ KIỆN KHÔNG THỂ BỎ LỠ – CHỈ CÓ TRONG THÁNG 06/25 NÀY! 🔥
Bạn đang chờ đợi cơ hội sở hữu một chiếc xe ô tô mơ ước với giá tốt nhất?
THỜI KHẮC VÀNG ĐÃ ĐẾN! ⏰
🎁 ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CHO DÒNG XE TOYOTA VIOS 2025:
✅ Giảm tiền mặt lên đến 100% lệ phí trước bạ
✅ Tặng ngay bảo hiểm vật chất xe 1 năm
✅ Gói phụ kiện chính hãng siêu hấp dẫn
✅ Hỗ trợ trả góp với lãi suất ưu đãi thấp nhất thị trường
✅ Quà tặng bí mật giá trị cao dành cho khách hàng đặt cọc sớm
💥 SỐ LƯỢNG QUÀ TẶNG CÓ HẠN – CHỈ ÁP DỤNG CHO NHỮNG KHÁCH HÀNG NHANH NHẤT!
📞 Liên hệ ngay để giữ suất ưu đãi và nhận tư vấn chi tiết:
👉 0981.547.999 – E Bình, Phòng bán hàng Toyota Hải Dương
Ngoại thất trẻ trung và cá tính: Nâng cấp chuẩn mực vốn mang bản sác của Toyota Vios. Phiên bản 2025 mang đến sự trẻ trung,hiện đại, khoẻ khoán và thanh lịch. Toyota Vios 2025 hoàn toàn đáp ứng những nhu cầu thiết yếu khi mua ô tô của người tiêu dùng Việt.
Đầu xe
Tiện Nghi Hiện Đại Cho Cả Nhà Cùng Vui : Thiết kế nội thất mang hơi thở đương đại trẻ trung đem đến những trải nghiệm thú vị và cảm giác lái hứng khởi cho chủ sở hữu.
Khoang lái Vios 2025
Vios được trang bị động cơ 2NR-FE Động cơ 2NR-FE (1.5L) mới được trang bị hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép Dual VVT-I. Bằng việc tối ưu hóa hệ thống nạp xả van phù hợp với điều kiện lái xe, hệ thống này mang lại hiệu suất vận hành cao cho động cơ ở mọi loại địa hình, cho phép tăng tốc êm ái, vận hành mạnh mẽ, giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa, giảm thiểu ô nhiễm môi trường và gia tăng tuổi thọ cho động cơ.
Động cơ 2NR-FE
Toyota Vios 2025 được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn cần thiết cho xe như kiểm soát lực kéo, hệ thống phân phối lực phanh, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, 7 túi khí giúp đảm bảo an toàn tối đa cho người lái và hành khách trên xe.
Cảm biến đuôi xe
Camera và cảm biến lùi
Vios G | Vios E CVT | Vios E MT | |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 4425x1730x1475 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | ||
Dung tích xy lanh cc | 1496 | ||
Hộp số | Số tự động vô cấp | Số sàn 5 cấp | |
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Công suất tối đa (hp) | 106 | ||
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp | 5.7 |