Camry

1.105.000.000₫
Màu sắc:
Đánh giá chi tiết

Ngoại thất

Toyota Camry 2.0G vừa ra mắt khoác lên diện mạo mới cá tính và thể thao hơn. Camry vừa ra mắt tại Việt Nam có thiết kế tương tự với bản Camry bán tại thị trường Thái Lan. Xe có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.885×1.840×1.445 mm.

Diện mạo mới cá tính và thể thao
Diện mạo mới cá tính và thể thao

Phần đầu xe có thiết kế mới với lưới tản nhiệt cỡ lớn, tách biệt rõ ràng hơn với cản trước. Đi kèm nan nằm ngang màu đen hoặc xám, kéo dài sang hai bên. Bao quanh lưới tản nhiệt là sự xuất hiện của đường viền hình chữ C.

Đầu xe có thiết kế mới với lưới tản nhiệt cỡ lớn
Đầu xe có thiết kế mới với lưới tản nhiệt cỡ lớn

Toyota Camry được trang bị cụm đèn pha Full-LED thiết kế sắc sảo, vuốt ngược phía sau, tích hợp dải đèn LED chạy ban ngày với thiết kế xếp tầng cuốn hút. Trang bị nắp ca-pô với điểm nhấn là sự xuất hiện của những đường gân dập nổi giúp đầu xe cứng cáp và mạnh mẽ hơn.

Cụm đèn pha Full-LED thiết kế sắc sảo
Cụm đèn pha Full-LED thiết kế sắc sảo

Tiến tới hai bên thân xe, Toyota Camry được trang bị bộ la-zăng đa chấu, kích thước 16inch thiết kế mới. Đi kèm với bộ lốp của Bridgestone.

Trang bị gương chiếu hậu đặt ở cửa giúp tăng khả năng quan sát cho người lái. Gương chiếu hậu ngoài xe tích hợp đèn báo rẽ, có tính năng gập-chỉnh điện, tự điều chỉnh khi lùi, chống bám nước và nhớ 2 vị trí.

Thân xe thiết kế sang trọng
Thân xe thiết kế sang trọng

Sau cùng là phần đuôi xe Toyota Camry 2.0G nổi bật với cụm đèn hậu LED cải tiến. Nối liền cụm đèn hậu là thanh nẹp chrome có khắc chữ Camry giúp tăng độ nhận diện. Cánh gió liền trên nắp cốp đem lại vẻ thể thao và năng động cho mẫu sedan hạng D của Toyota. Ngoài đèn hậu thì tổng thể phía sau đuôi xe không có gì thay đổi so với trước.

Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED
Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED

Nội thất

So với bản tiền nhiệm thì cabin Toyota Camry 2.0G mới ra mắt không có quá nhiều sự thay đổi. Nổi bật trong cabin xe là sự xuất hiện của màn hình thông tin giải trí cảm ứng kích thước 7 inch, đặt nổi trên táp lô, hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto…Khe gió điều hòa chuyển xuống dưới màn hình.

Không gian nội thất thiết kế sang trọng
Không gian nội thất thiết kế sang trọng

Bề mặt táp lô tạo điểm nhấn với thiết kế điệu đà hình chữ Y. Bảng điều khiển trung tâm được bố trí lại trông hiện đại, tương tự với các mẫu xe Toyota đời mới.

Không gian thiết kế hiện đại
Không gian thiết kế hiện đại

Toyota Camry vừa ra mắt được trang bị vô lăng 3 chấu, bọc da tích hợp nhiều phím chức năng. Phía sau vô lăng là bảng đồng hồ kỹ thuật số 7 inch. Hệ thống điều hòa không khí 2 vùng…

Trang bị vô lăng 3 chấu
Trang bị vô lăng 3 chấu

Ghế ngồi của Toyota Camry được bọc da, có nhiều lỗ thông hơi. Hàng ghế trước có chức năng thông gió, ghế lái có tính năng chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh điện 4 hướng.

Hàng ghế sau thiết kế rộng rãi
Hàng ghế sau thiết kế rộng rãi

Camry có lợi thế chiều dài cơ sở 2.825 mm nên không gian hàng ghế thứ 2 được thiết kế rộng rãi và thoải mái. Hàng ghế sau lưng chỉnh điện và được trang bị bề tỳ tay tích hợp màn hình thông tin cảm ứng giúp điều chỉnh một số tính năng cơ bản.

Bề tỳ tay tích hợp màn hình thông tin
Bề tỳ tay tích hợp màn hình thông tin

Toyota Camry 2.0G thế hệ mới còn được trang bị một số tính năng, tiện nghi như sạc điện thoại không dây chuẩn Qi, chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm…

Vận hành

Toyota Camry phiên bản 2.0G dùng động cơ Xăng 2.0 lít mới, mã M20A-FKS, 4 xy lanh thẳng hàng, sản sinh ra công suất tối đa 176 mã lực, hộp số tự động vô cấp CVT thay cho hộp số tự động 6 cấp bản tiền nhiệm.

Hộp số tự động vô cấp CVT
Hộp số tự động vô cấp CVT

An toàn

Các trang bị an toàn có mặt trên Toyota Camry 2.0G bao gồm:

  • Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
  • Hệ thống theo dõi áp suất lốp (TPMS)
  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
  • Camera lùi.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG

Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4,885 x 1,840 x 1,445 4,885 x 1,840 x 1,445 4,885 x 1,840 x 1,445 4,885 x 1,840 x 1,445
Chiều dài cơ sở (mm) 2,825 2,825 2,825 2,825
Khoảng sáng gầm xe (mm) 140 140 140 140
Bán kính vòng quay (mm) 5,700 5,700 5,800 5,800
Thể tích khoang hành lý (lít) 60 60 60 60
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 60 60 60 50
Trọng lượng không tải (kg) 1,515 1,520 1,565 1,665
Trọng lượng toàn tải (kg) 2,030 2,030 2,030 2,100
Lốp xe 205/65R16 215/55R18 235/45R18 235/45R18
Mâm xe Hợp kim Hợp kim Hợp kim Hợp kim
Số chỗ 5 5 5 5

ĐỘNG CƠ – VẬN HÀNH

Công nghệ động cơ Phun xăng trực tiếp (D-4S) Xăng, 6AR-FSE 2.0L Phun xăng trực tiếp (D-4S) Xăng, A25A-FXS
Loại động cơ M20A-FKS 6AR-FSE 2.0L A25A-FKS A25A-FXS
Dung tích xi lanh (cc) 1,987 1,998 2,487 2,487
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng Xăng
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 127(170)/ 6600 170/6600 154(207)/ 6600 131(176)/ 5700
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 206/ 4400-4900 206/4400-4900 250/ 5000 221/ 3600-5200
Hộp số CVT CVT 8AT CVT
Hệ thống dẫn động Dẫn động cầu trước Front-engine, front-wheel drive Dẫn động cầu trước Dẫn động cầu trước
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 w OBD Euro 5 w OBD Euro 5 w OBD Euro 5 w OBD
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) 6.32 6.4 7.09 4.4
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) Dẫn động cầu trước Dẫn động cầu trước Dẫn động cầu trước
Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện Trợ lực điện Trợ lực điện Trợ lực điện
Hệ thống treo trước Mc Pherson Mc Pherson/McPherson Struts Mc Pherson Mc Pherson
Hệ thống treo sau Tay đòn kèp Double Wishbone Tay đòn kép Tay đòn kép
Phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Đĩa đặc Đĩa Đĩa đặc Đĩa đặc
Giữ phanh tự động

NGOẠI THẤT

Đèn chiếu xa Bi-LED dạng bóng chiếu Bi-LED projector Bi-LED dạng bóng chiếu Bi-LED dạng bóng chiếu
Đèn chiếu gần Bi-LED dạng bóng chiếu Bi-LED projector Bi-LED dạng bóng chiếu Bi-LED dạng bóng chiếu
Đèn ban ngày LED LED LED LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần Không
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu Tự động Tự động Tự động
Gạt mưa tự động Gạt mưa tự động Gạt mưa tự động Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu Chống chói tự động Gập cơ/điện, chỉnh cơ/điện, chống chói/không Chống chói tự động Chống chói tự động
Ống xả kép

NỘI THẤT

Chất liệu bọc ghế Da Da Da Da
Ghế lái chỉnh điện Chỉnh điện 10 hướng Chỉnh điện 10 hướng Chỉnh điện 10 hướng Chỉnh điện 10 hướng
Nhớ vị trí ghế lái Không có Có 2 vị trí Ghế người lái ( 2 vị trí Ghế người lái ( 2 vị trí
Ghế phụ chỉnh điện Chỉnh điện 4 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Tựa tay hàng ghế sau Có khay đựng ly + Nắp đậy Có khay đựng ly Có khay đựng ly
Chất liệu bọc vô-lăng Bọc da Da Bọc da Bọc da
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà Tự động 2 vùng độc lập Tự động 2 vùng độc lập Tự động 3 vùng độc lập Tự động 3 vùng độc lập
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm Tự động lên/xuống tất cả các cửa
Màn hình trung tâm Màn hình cảm ứng 7 inch DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch Màn hình cảm ứng 9 inch Màn hình cảm ứng 9 inch
Cửa sổ trời
Hệ thống loa 6 9 Loa JBL 9 loa JBL 9 loa JBL
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Chống chói tự động Chống chói tự động Chống chói tự động
Kết nối Apple CarPlay
Kết nối Android Auto
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM

AN TOÀN

Số túi khí 7 6 7 7
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùi Có (2)
Camera lùi Camera lùi Camera 360
Camera 360 độ Không
Cảnh báo chệch làn (LDW)
Hỗ trợ giữ làn (LAS)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) Không
Chat hỗ trợ
Chat ngay