Toyota Veloz Cross CVT có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.475×1.750×1.700 mm, chiều dài cơ sở 2.750mm. So với bản tiền nhiệm thì Veloz vừa ra mắt dài hơn 80mm, rộng hơn 20 mm, chiều cao và chiều dài cơ sở giữ nguyên. Khoảng sáng gầm xe tăng từ 195 mm lên 205 mm.
Ngoại hình Toyota Veloz 7 chỗ có nhiều điểm khác biệt so với bản tiêu chuẩn, có thiết kế ấn tượng hơn. Veloz có lưới tản nhiệt kích thước lớn vào tạo hình kim cương 3D. Cụm đèn pha LED lớn hơn một chút so với Avanza, dải đèn ban ngày tích hợp xy nhanh hình chữ L nằm ngang tương tự với thiết kế mẫu xe Audi. Tính năng tự động tắt/ bật là trang bị tiêu chuẩn.
Phía dưới lưới tản nhiệt là khe gió kích thước lớn. Cản trước ốp nhựa tăng tính hầm hố, khỏe khoắn cho chiếc xe. Toyota Veloz Cross sử dụng cụm đèn sương mù halogen hình tròn, nằm hai bên đầu xe với chi tiết trang trí kim loại hình tam giác bao quanh.
Tiến tới phần thân xe Toyota Veloz Cross nổi bật với đường viền mạ chrome, dọc theo thân xe kéo dài từ nắp ca-pô đến cột D và một đường gân dập nổi xuyên suốt kết hợp với ăng ten vây cá và giá đỡ trên nóc xe giúp tăng thêm sự khỏe khoắn, thể thao cho chiếc xe hơn. Tuy nhiên giá nóc nhưng nó mang tính chất trang trí nhiều hơn.
Trang bị gương chiếu hậu bên ngoài được đặt trên cánh cửa, gần cột A, giúp tăng khả năng quan sát cho người lái và được trang bị thêm tính năng chỉnh điện, gập gương tự động và tích hợp đèn báo rẽ. Toyota Veloz Cross còn được trang bị thêm camera trong hệ thống quan sát toàn cảnh 360 độ và đèn hiển thị của công nghệ cảnh báo điểm mù.
Thiết kế tay nắm cửa cùng màu thân xe, tích hợp tính năng mở cửa xe thông minh.
Toyota Veloz Cross CVT sử dụng la zăng đa chấu kích thước 16 inch với 02 tone màu (đen và bạc). Trang bị phanh đĩa trên cả 04 bánh. So với các đối thủ (chỉ có phanh đĩa cho 2 bánh trước) thì đây là một điểm cộng của Toyota Veloz Cross. Ốp vòm bánh xe được dập nổi cùng màu với thân xe.
Ở đuôi xe Veloz CVT có nhiều điểm tương tự đàn anh Toyota Sienna thế hệ mới. Xe sử dụng cụm đèn hậu LED nối liền với nhau dải đèn thanh mảnh, trông hiện đại và xu hướng tương lai hơn. Dòng chữ Veloz đặt dưới logo Toyota.
Cản sau của Toyota Veloz Cross thiết kế gân guốc khỏe khoắn. Đèn phản quang đặt trong hốc gió giả. Veloz Cross sở hữu 5 màu ngoại thất: Trắng ngọc trai, Bạc ánh tím, Bạc, Đen và Đỏ.
Toyota Veloz Cross CVT được nâng cấp không kém gì ngoại thất với thiết kế hiện đại, tương lai và chất liệu mềm xuất hiện ở nhiều vị trí khác nhau trong cabin. Nội thất xe sử dụng 02 tone màu chủ đạo đen/ xám nhạt.
Toyota Veloz Cross sử dụng ghế ngồi bọc da pha nỉ với hai tone màu đen/ xám. Thiết kế ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, trong khi ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng.
Bảng điều khiển trung tâm hiển thị sắc nét, với viền mạ bạc cho cảm giác sang trọng. Xung quanh bảng điều khiển và viền cửa có đèn LED, giúp cabin nổi bật khi về đêm.
Toyota Veloz Cross CVT sử dụng màn hình thông tin giải trí đặt nổi trên táp lô kích thước 8 inch, hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto. Hệ thống âm thanh gồm 06 loa.
Xe được trang bị vô lăng 03 chấu, bọc da có thể điều chỉnh 4 hướng tích hợp nhiều phím chức năng. Một số chi tiết trang trí mạ chrome sáng bóng. Điểm trừ của mẫu xe này chính là không được trang bị kiểm soát hành trình (Cruise Control) so với Xpander.
Phía sau vô lăng là sự xuất hiện của bảng đồng hồ kỹ thuật số TFT kích thước 7 inch có thiết kế hiện đại, các thông số hiển thị rõ ràng, sắc nét và có nhiều lựa chọn các chế độ hiển thị khác nhau.
Toyota Veloz Cross sử dụng điều hòa đã nâng cấp lên loại tự động 1 vùng kết hợp với cửa gió trên trần xe. Nút bấm Start/ Stop và đèn nhắc nhở thắt dây an toàn cho cả 07 vị trí đặt trên trung tâm điều khiển chức năng.
Trang bị cần số bọc da và phần ốp xung quanh màu bạc. Tất cả các phiên bản Toyota Veloz đều sử dụng phanh tự động Auto Hold thay cho phanh tay truyền thống và sạc điện thoại không dây chuẩn Qi.
Toyota Veloz Cross CVT còn nhận được các tiện nghi khác như gương chiếu hậu tự động, cửa kính điều chỉnh điện, khay để cốc, hai bên cánh cửa và trên lưng ghế trước có nhiều hộc chứa đồ.
Hàng ghế thứ 2 có bệ tỳ tay, nhưng kích thước nhỏ đôi khi có chút bất tiện trong quá trình sử dụng. Hàng ghế thứ 2 có thể gập theo tỷ lệ 60:40 và hàng ghế thứ 3 có thể gập với tỷ lệ 50:50.
Điểm đáng chú ý trên xe Toyota Veloz Cross đó là tựa lưng hàng ghế thứ nhất và thứ hai có thể ngả tới 180 độ, tạo thành không gian bằng phẳng, rộng rãi cho phép bạn nghỉ ngơi trong quá trình di chuyển.
Toyota Veloz Cross sở hữu khoang hành lý rộng rãi, thiết kế thông minh với nhiều hộc để đồ tiện dụng. Phía dưới là sự xuất hiện của lốp dự phòng chuẩn như lốp chính.
Toyota Veloz Cross CVT được trang bị động cơ 1.5L, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, với công suất cực đại đạt 105 mã lực và mô-men xoắn 140 Nm, cùng hộp số D-CVT, mức tiêu hao nhiên liệu trung bình là 6,3 lít/100 km.
Toyota Veloz Cross CVT được trang bị hệ thống an toàn gồm có:
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG
Kích thước (mm) |
4,475 mm2,750 mm
1,750 mm1,700 mm
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 |
Bán kính vòng quay (mm) | 4,900 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 498 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 43 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1,160 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1,735 |
Lốp xe | 195/60R16 |
Mâm xe | Hợp kim |
Số chỗ | 7 |
ĐỘNG CƠ – VẬN HÀNH
Công nghệ động cơ | Phun xăng điện tử |
Loại động cơ | 2NR-VE |
Dung tích xi lanh (cc) | 1,496 |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | (78) 105 @ 6000 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 138 @ 4200 |
Hộp số | CVT |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động cầu trước |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải |
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) | 6.07 |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | |
Trợ lực vô-lăng | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | MacPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa |
Giữ phanh tự động |
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn ban ngày | |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | |
Gạt mưa tự động | Gián đoạn, cảm biến tốc độ |
Gương chiếu hậu | 2 chế độ ngày & đêm |
Ống xả kép |
NỘI THẤT
Chất liệu bọc ghế | Da nỉ kết hợp |
Ghế lái chỉnh điện | Chỉnh tay 6 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | |
Ghế phụ chỉnh điện | |
Tựa tay hàng ghế sau | |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da |
Chìa khoá thông minh | |
Khởi động nút bấm | Có |
Điều hoà | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Cửa kính một chạm | Có |
Màn hình trung tâm | Cảm ứng 8″ |
Cửa sổ trời | |
Hệ thống loa | 6 |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | 2 chế độ ngày & đêm |
Kết nối Apple CarPlay | |
Kết nối Android Auto | |
Kết nối AUX | |
Kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Radio AM/FM | Có |
AN TOÀN
Số túi khí | 6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC) | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA) | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Camera lùi | Camera lùi |
Camera 360 độ | |
Cảnh báo chệch làn (LDW) | |
Hỗ trợ giữ làn (LAS) | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) | Có |