CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT THÁNG: GIẢM GIÁ NIÊM YẾT LÊN TỚI 80 TRIỆU
CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT MIỀN BẮC
HỖ TRỢ THUẾ TRƯỚC BẠ 50-100% (Tùy Dòng Xe)
TẶNG GIÁN KÍNH MỸ, TRẢI SÀN CAO CẤP, BẢO HIỂM VẬT CHẤT XE
ĐẶT LÀ CÓ XE GIAO NGAY TẠI NHÀ
TRẢ GÓP LÃI SUẤT CỰC SỐC
HỖ TRỢ MỌI THỦ TỤC KHI MUA XE
Toyota Hải Dương – Hotline: 0978.692.356 Mr. Quân
Quý khách vui lòng liên hệ số Hotline hoặc nhắn tin Zalo để nhận báo giá tốt nhất ạ!
Yaris Cross 1.5 CVT máy xăng : 650,000,000 VNĐ
Yaris Cross 1.5HEV máy xăng điện : 765,000,000 VNĐ
Toyota Yaris Cross New là mẫu xe crossover nhỏ gọn của hãng xe Nhật Bản đã chính thức ra mắt khách hàng vào tháng 9/2023. Theo công bố của Toyota Việt Nam. Giá xe Toyota Yaris Cross 2024 chính thức công bố mới nhất hiện đang giao động trong khoảng từ 650 triệu – 765 triệu.
Toyota Yaris Cross 2024 sở hữu thiết kế năng động, trẻ trung, không gian nội thất rộng rãi với nhiều tiện nghi ấn tượng. Cùng hệ thống an toàn cao cấp và động cơ Hybrid tiết kiệm nhiên liệu, dự đoán Yaris Cross sẽ trở thành đối thủ xứng tầm, phả sức nóng vào các đối thủ trong phân khúc.
Trong bài viết này, Toyota Hải Dương sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về xe Toyota Yaris Cross 2024: Giá bán, thông số kỹ thuật và các tính năng nổi bật của chiếc xe này để bạn đọc có thêm thông tin tham khảo về chiếc xe đang được mong chờ của Toyota Việt Nam.
BẢNG GIÁ TOYOTA YARIS CROSS MỚI NHẤT (triệu VNĐ) | |
Phiên bản | Giá niêm/yết |
Yaris Cross 1.5G (Đen) | 650 |
Yaris Cross 1.5G (Trắng ngọc trai) | 658 |
Yaris Cross 1.5G (2 tone màu) | 662 |
Yaris Cross 1.5H (Đen) | 765 |
Yaris Cross 1.5H (Trắng ngọc trai) | 773 |
Yaris Cross 1.5H (2 tone màu) | 777 |
Khuyến mãi: Liên hệ ngay 0978.692.356
Màu xe: Toyota Yaris Cross có 5 màu ngoại thất để khách hàng lựa chọn:
– Một tone màu: Trắng Ngọc trai, Đen
– Hai tone màu: Trắng ngọc trai + Đen, Cam + Đen, Xanh lam ngọc + Đen
Ghi chú: Giá lăn bánh xe Toyota Yaris Cross 2024 trên đây đã bao gồm Ưu đãi (giảm 50% thuế trước bạ), lệ phí trước bạ, phí biển, phí đăng kiểm, phí đường bộ và các chi phí dịch vụ khác. Để có thông tin chi tiết cũng như tư vấn về thủ tục trả góp, xin vui lòng liên hệ với các đại lý Toyota Việt Nam theo hotline sau: 0978.692.356
Có thể nói Toyota Yaris Cross 2024 là chiếc xe hội tụ khá nhiều ưu điểm trong phân khúc của mình. Một số ưu điểm nổi bật có thể kể đến của chiếc xe này như:
Phong cách SUV năng động Thiết kế táo bạo mang lại vẻ ngoài cao cấp với những đường nét sắc sảo, mạnh mẽ và nội thất thể thao , đặc biệt đầu xe thiết kế lưới tản nhiệt hình thang kết hợp mắt lưới đan xen thẩm mỹ mang tới diện mạo khỏe khoắn không kém phần tinh tế..
Cụm đèn trước
Hành khách tận hưởng khoảng không thoải mái và chỗ để chân rộng rãi. tận hưởng những chuyến đi dài thú vị hơn trong cabin rộng rãi và yên tĩnh.
Khoang hành khách
Động Cơ 1.5L kết hợp Hộp số D-CVT 7 cấp mang lại khả năng truyền động nhạy bén với khả năng sang số mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Động cơ
Yaris Cross được trang bị Toyota Safety Sense (TSS) bao gồm Hệ thống Tiền va chạm (PCS), Đèn pha tự động (AHB), Cảnh báo chệch làn đường (LDA), Hỗ trợ giữ làn đường (LTA) và Kiểm soát hành trình thích ứng (DRCC). Hệ Thống Kiểm Soát Vận Hành Chân Ga (PMC) ,Phân phối lực phanh điện tử (EBS), Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), Kiểm soát ổn định xe (VSC) và Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC).
Túi khí
Quý khách vui lòng liên hệ:
Toyota Hải Dương Hotline: 0978.692.356 Mr. Quân
Để được nhận tư vẫn cũng như Ưu đãi tốt nhất.
YARIS CROSS HYBRID | YARIS CROSS XĂNG | ||
Kích thước (D x R x C) mm | 4310 x 1770 x 1655 | 4310 x 1770 x 1655 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2620 | 2620 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | 210 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | 5.2 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1285 | 1285 | |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) | (67) 90 / 5500 | (78) 105/ 6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 121 @ 4000-4800 | 138 @ 4200 | |
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp | 3.8 | 5.95 | |
Ngoài đô thị | 3.93 | 5.1 | |
Trong đô thị | 3.56 | 7.41 | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước/FWD | Dẫn động cầu trước/FWD | |
Hộp số | Họp số Hybrid e-CVT | Hộp số tự động vô cấp kép/D- CVT | |
Kích thước lốp | 255/55/R18 | 255/55/R18 | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED | LED |
Đèn chiếu xa | |||
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện, gập điện tự động | Có/With | Có/With | |
Cửa sổ trời | Kính trần xe toàn cảnh, tấm che nắng điều chỉnh điện | Không có/Without | |
Chất liệu bọc ghế | Da/Leather | Da/Leather | |
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | |
TIỆN NGHI | |||
Hệ thống điều hòa | Tự động/Auto | Tự động/Auto | |
Cửa gió sau | Có | Có | |
Hệ thống âm thanh | Màn hình giải trí đa phương tiện | Cảm ứng 10.1″ | Cảm ứng 10.1″ |
Kết nối điện thoại thông minh(Androi auto & Carplay) | Có/Không dây | Có/Không dây | |
Kết nối HDMI | Không có/Without | Không có/Without | |
Cổng USB ghế sau | 2 USB type C | 2 USB type C | |
Phanh tay điện tử. Giữ phanh điện tử | Có | Có | |
Cốp điều khiển điện | Có/ mở cốp rảnh tay (đá cốp) | Không có/Without | |
Hệ thống sạc không dây | Có | Có | |
Ga tự động | Có | Có | |
Hệ Thống An Toàn | |||
TSS | PCS. LTA. | Có | Có |
AHB. DRCC. PMC. FDA | Có | Có | |
An toàn chủ động | ABS. EBD. BA. VSC. TRC. HAC. EBS | Có/With | Có/With |
BSM & RCTA | Có/With | Có/With | |
Camera hỗ trợ đỗ xe | Camera 360 | Camera 360 | |
Cảm biến hỗ trợ | 4 | 4 | |
Cảm biến áp suất lốp | Có/hiển thị từng lốp | Có/hiển thị từng lốp | |
An Toàn Bị Động | |||
Túi khí | |||
Sô lượng túi khí | 6 | 6 | |
Màu nội thất | Đen chỉ xanh | Đen chỉ xanh | |
Màu ngoại thất | số lượng | 5 màu | 5 màu |
các màu | Đen. Trắng NT. Xanh, Cam. Trắng NT/nóc đen) | Đen. Trắng NT. Xanh, Cam. Trắng NT/nóc đen) |